Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của từ "perform"
IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ về word form trong tiếng anh
1. performance (noun) sự biểu diễn, sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...)
how well a person, machine, etc. does a piece of work or an activity
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the performance of a promise (IELTS TUTOR xét ví dụ: sự thực hiện lời hứa)
- faithful in the performance of one's duties (IELTS TUTOR xét ví dụ: trung thực trong khi thi hành phận sự)
2. performer (noun) người biểu diễn, người trình diễn
a person who entertains people by acting, singing, dancing, or playing music
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He's an accomplished performer. (IELTS TUTOR xét ví dụ: Anh ấy là người biểu diễn hoàn hảo)
3. performing (adj) biểu diễn, làm xiếc, làm trò vui (chỉ dùng cho thú vật)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- performing dogs những con chó làm xiếc
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE