·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của từ "surge"
IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ về word form trong tiếng anh
1. upsurge: sự đột ngột tăng lên, sự bộc phát
a sudden and usually large increase in something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- an upsurge in investments (IELTS TUTOR giải thích: sự đột ngột tăng lên về đầu tư)
- An upsurge of/in violence in the district has been linked to increased unemployment.
2. surging (adj) đang tăng
IELTS TUTOR xét ví dụ:
|
3. resurgence: sự sống lại, sự hồi sinh; sự trỗi dậy (sau khi bị phá hủy, thất bại..)
a new increase of activity or interest in a particular subject or idea that had been forgotten for some time
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I myself am happy to see its resurgence. (IELTS TUTOR xét ví dụ: Bản thân tôi rất vui khi thấy sự hồi sinh của nó)
- There was a resurgence of periodic open markets and private traders when domestic trading regulations were relaxed in 1978. (IELTS TUTOR xét ví dụ: Đã có sự phục hồi của thời kì thị trường tự do khi các quy định về buôn bán nội địa được nới lỏng vào năm 1978)
- The creation of independent states has led to a resurgence of nationalism.
- resurgence in demand/popularity/interest
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE