Word form của "waste"

· Word form

1. wastage (n) sự lãng phí, sự hao hụt

IELTS TUTOR lưu ý:

  • the retailer has to absorb the cost of wastage (IELTS TUTOR giải thích: người bán lẻ phải chịu phí tổn về hao hụt)

2. wasted (adj) uỗng phí

(Wasted time, money, etc. is time, money, etc. that is not used effectively because it does not produce the result you wanted)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a wasted work (IELTS TUTOR giải thích: phí hoài công sức)
  • She had a wasted youth. (IELTS TUTOR giải thích: Cô có một thời thanh niên uổng phí)
  • He wasn't in when I got there, so it was a completely wasted journey.

3. wasting

3.1. Dùng như danh từ(n) sự tàn phá, sự phá hoại sự hao mòn dần

3.2. Dùng như tính từ (adj) tàn phá, phá hoại

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a wasting storm (IELTS TUTOR giải thích: một trận bão tàn phá làm hao mòn dần)
  • a wasting disease (IELTS TUTOR giải thích: một bệnh làm hao mòn dần sức khoẻ a wasting care mối lo lắng mòn mỏi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking