Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. Bên cạnh danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ HOLD mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS), IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn thêm về cách nối âm trong tiếng anh (ứng dụng trong IELTS Speaking).
Hold against
Meaning: Have a grudge against someone, or little respect (ác cảm)
Example: He was very rude, but I won't HOLD it AGAINST him.
Hold (something/somebody) back
Meaning: Not show emotion (kiềm chế cảm xúc)
Example: It was really hard to HOLD BACK the tears.
Meaning: Prevent something moving forwards or progressing (chặn cái gì đó xảy ra)
Example: Lack of funding HELD the project BACK.
Meaning: Not disclose information or make it public (che giấu)
Example: The government HELD BACK the findings of the report for fear of alienating voters.
Meaning: Act with reserve; to contain one’s full measure or power out (quay đầu lại)
Example: Don’t HOLD BACK. Hit it as hard as you can.
Hold back from
Meaning: Not allow yourself to do something (không cho phép bản thân làm gì)
Example: I had to HOLD BACK FROM losing my temper with them.
Hold (somebody) down
Meaning: Stop someone or something from moving (cản người khác khỏi làm gì đó)
Example: It took four of us to HOLD him DOWN and stop the fight.
Hold in
Meaning: Restrain oneself (kiềm chế, ngừng lại)
Example: He wanted to laugh and could hardly HOLD IN.
Hold (something/somebody) off
Meaning: Delay, postpone (trì hoãn)
Example: They want an answer this week, but she may HOLD OFF for a bit longer
Hold on
Meaning: Wait (đợi)
Example: Could you HOLD ON for a minute; she'll be free in a moment.
Meaning: To hold tightly (nắm chặt)
Example: We HELD ON as the bus started to move.
Hold (something) over
Meaning: Delay (trì hoãn)
Example: The meeting has been HELD OVER till Friday.
Meaning: To continue something for longer than planned (duy trì lâu hơn dự tính)
Example: It has been so successful that they have HELD it OVER for another fortnight.
Hold (somebody) to
Meaning: Oblige or force someone to carry out an obligation (chấp hành/ ép ai đó chấp hành)
Example: They're HOLDING us TO all the terms of the contract.
Hold together
Meaning: Not break up (chung tay/ chung sức, tập hợp)
Example: The society managed to HOLD TOGETHER despite the crisis.
Hold with
Meaning: Accept (usually negative) (chấp thuận, thường dùng cho câu phủ định)
Example: I don't HOLD WITH their plans.
Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ HOLD ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Các bạn có thể tham khảo thêm FALSE và NOT GIVEN khác nhau thế nào trong IELTS Speaking. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) dưới đây!
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE