Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Word form của "employ"
I. Cách dùng từ employ
1. Dùng "employ" như động từ
1.1. EMPLOY là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn cách PHÂN BIỆT NỘI ĐỘNG TỪ (INTRANSITIVE VERBS) & NGOẠI ĐỘNG TỪ (TRANSITIVE VERBS)
1.2. Employ mang nghĩa thuê ai làm việc (to have someone work or do a job for you and pay them for it)
( to employ somebody in / on something ) giao việc cho ai (có trả công); thuê làm
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- she hasn't been employed for six months now (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy không được giao việc đã sáu tháng nay)
- they've just employed five new waiters (IELTS TUTOR giải thích: họ vừa mới thuê năm người hầu bàn mới)
- he's employed on the oil rigs (IELTS TUTOR giải thích: anh ta được thuê làm trên giàn khoan dầu)
- she's employed as a taxi driver (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy được thuê làm tài xế tắc xi)
- they employed her to look after the baby (IELTS TUTOR giải thích: họ thuê bà ta trông nom đứa bé)
1.3. ( to employ somebody / something in / on something ) ( to employ something as something ) be employed in doing sth tận dụng ai/cái gì; chiếm (thời gian, sự chú ý....)
(to spend time doing something)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was busily employed in lacing up his shoes.
- he was busily employed in cleaning his shoes (IELTS TUTOR giải thích: anh ta bận lau chùi đôi giày của mình)
- he employed his knife as a lever (IELTS TUTOR giải thích: hắn dùng con dao làm đòn bẩy)
- the police employed force to open the door (IELTS TUTOR giải thích: cảnh sát đã dùng vũ lực để mở cửa)
1.4. Mang nghĩa"dùng, tận dụng cái gì..."
=If you employ certain methods, materials, or expressions, you use them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The tactics the police are now to employ are definitely uncompromising.
- ...the vocabulary that she employs.
- ..the approaches and methods employed in the study.
2. Dùng "employ" như danh từ, mang nghĩa dịch vụ hoặc sự làm thuê (danh từ không đếm được)
(to be working for someone)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has been in the company's employ for twelve years.
II. Word form của employ
1. employable (adj) có thể dùng được, có thể thuê được
(having enough skills and abilities for someone to employ you)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Computer skills make you far more employable. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn sẽ được tuyển dụng nhiều hơn nhờ vào kỹ năng máy tính)
- As the new year beckons, take steps to stay relevant and employable. (IELTS TUTOR giải thích: Như năm mới chào gọi, hãy lên kế hoạch để giữ có liên quan và có công việc)
2. employee (n) nhân viên
3. employer (n) chủ
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE