Return to site

Word form, Paraphrase, Antonym"impurity"trong tiếng anh

May 26, 2023

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của impurity trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của impurity tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    III. Trái nghĩa (Antonyms) của impurity tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Cleanliness - IELTS TUTOR xét ví dụ: The cleanliness of the hospital was impressive.
    • Purity - IELTS TUTOR xét ví dụ: The purity of the water in the stream was undeniable.
    • Innocence - IELTS TUTOR xét ví dụ: The innocence of the child was evident in her eyes.
    • Freshness - IELTS TUTOR xét ví dụ: The freshness of the air after a rainstorm was invigorating.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Phân biệt "freshwater" & "fresh water"
    • Holiness - IELTS TUTOR xét ví dụ: The holiness of the priest was evident in his demeanor.
    • Spotlessness - IELTS TUTOR xét ví dụ: The spotlessness of the floor was a result of the maid's hard work.
    • Neatness - IELTS TUTOR xét ví dụ: The neatness of the desk was a reflection of the student's organization.
    • Orderliness - IELTS TUTOR xét ví dụ: The orderliness of the library was a welcome change from the chaos of the city.

    IV. Word form của impurity tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Impurity - IELTS TUTOR xét ví dụ: The impurity of the water made it unsafe to drink.
    • Impurify - IELTS TUTOR xét ví dụ: The chemicals used to purify the water made it taste strange.
    • Impure - IELTS TUTOR xét ví dụ: The impure water made me sick.
    • Unclean - IELTS TUTOR xét ví dụ: The uncleanliness of the room was a health hazard.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ "filthy" tiếng anh
    • Filthy - IELTS TUTOR xét ví dụ: The filthy clothes needed to be washed.
    • Muddy - IELTS TUTOR xét ví dụ: The muddy shoes were tracked all over the house.
    • Tainted - IELTS TUTOR xét ví dụ: The tainted food was thrown away.
    • Polluted - IELTS TUTOR xét ví dụ: The polluted air made it hard to breathe.

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking